243 Đ. Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
243 Đ. Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
TS Nguyễn Hữu Chiến, một bác sĩ tâm lý Hà Nội có chuyên môn cao, tâm huyết và chu đáo với bệnh nhân, hiện phụ trách Khoa Sức khỏe Tâm thần của Bệnh viện E.
Thế mạnh khám tâm lý của bác sĩ phải kể đến như
Điều trị các vấn đề về tâm lý như stress, căng thẳng, hồi hộp…
Trị rối loạn giấc ngủ, áp lực tâm lý về việc mãn kinh ở phụ nữ
Sức khỏe tâm thần của trẻ em, thanh thiếu niên, học đường và người già
Danh sách các bác sĩ tâm lý Hà Nội giỏi thì không thể không nhắc đến ThS Nguyễn Minh Quyết. Bác sĩ Minh Quyết có nhiều năm kinh nghiệm khám và điều trị tâm lý cho bệnh nhân.
Bác sĩ Nguyễn Minh Quyết chuyên khám và điều trị các bệnh lý trong chuyên khoa tâm lý, tâm thần như tâm thần, tâm lý, rối loạn tự kỷ, rối loạn tăng động giảm chú ý, rối loạn lo âu, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, stress, rối loạn cơ thể.
Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Viết Chung cũng là một bác sĩ tâm lý Hà Nội giỏi, chuyên môn cao và hiện bác đang làm tại bệnh viện E.
Bác sĩ Chung chuyên tiếp nhận và điều trị các trường hợp bệnh nhân gặp vấn đề về rối loạn lo âu, rối loạn trầm cảm, trị mất ngủ, ám ảnh, stress, rối loạn cảm xúc hành vi ở người già và trẻ em, rối loạn tăng động giảm chú ý, rối loạn phát triển
PGS. TS Trần Hữu Bình là một bác sĩ tâm lý Hà Nội giỏi, giàu kinh nghiệm. Hiện tại, bác Bình đang làm chủ trì Hội chẩn lâm sàng tại Bệnh viện Bạch Mai.
Bác sĩ thăm khám và điều trị các bệnh tâm lý bao gồm:
Các vấn đề về rối loạn giấc ngủ, giật mình nửa đêm và ngủ không sâu giấc
Rối loạn thần kinh thực vật, tim mạch, tiêu hóa
Trầm cảm, rối loạn lo âu và cảm xúc, tâm lý nặng, nghiện
Tự kỷ, trầm cảm, lú lẫn, ảo tưởng, rối loạn cảm xúc
Để đặt lịch khám với bác sĩ tâm lý giỏi, bạn có thể đặt lịch qua ứng dụng chăm sóc sức khỏe chủ động 24/7 IVIE - Bác sĩ ơi hoặc gọi đến tổng đài 1900 3367 để được hướng dẫn.
Ứng dụng IVIE - Bác sĩ ơi với tính năng đặt lịch khám tại các cơ sở y tế có nhiều ưu điểm nổi bật:
Giúp bạn tiết kiệm thời gian chờ đợi xếp hàng lấy số tại bệnh viện
Bạn có thể chọn thời gian, bác sĩ và chuyên khoa khám theo yêu cầu
Được đội ngũ nhân nhân viên của IVIE - Bác sĩ ơi hỗ trợ tư vấn và hướng dẫn quy trình khám bệnh cụ thể, chi tiết
Không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác ngoài phí khám bệnh theo đúng bảng giá của bệnh viện
Bài viết trên đây của IVIE - Bác sĩ ơi đã giới thiệu một số bác sĩ khám tâm lý giỏi tại hà Nội. Hy vọng thông tin trên bài mang lại nhiều hữu ích với bạn đọc.
CÁC CHỨC DANH (BÁC SĨ, BÁC SĨ CHUYÊN KHOA & CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN) BẰNG TIẾNG ANH
(DIFFERENT TYPES OF DOCTORS, MEDICAL SPECIALISTS, ALLIED HEALTH PROFESSIONALS IN ENGLISH)
Vui lòng dẫn nguồn khi trích lại bài từ blog này!
3. Các chuyên gia ngành y tế tương cận
Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. đn. Acupuncturist /ˈækjupʌŋktʃərɪst/
Analyst /ˈæn.ə.lɪst/ (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. Shrink
Attending doctor: bác sĩ theo dõi điều trị kiêm giảng dạy
Clinician /klɪˈnɪʃ(ə)n/: bác sĩ lâm sàng
Consulting /kənˈsʌltɪŋ/doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. Consultant
Consultant /kənˈsʌltənt/ in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist
Dietician/dietitian /dʌɪəˈtɪʃ(ə)n/: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty
Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. Herbalist /ˈhɜːbəlɪst/
Internist /ˈɪn.tɜː.nɪst/: bác sĩ khoa nội. đn. Physician
Medical examiner: bác sĩ pháp y
Military/army doctor: bác sĩ quân y
Practitioner /prækˈtɪʃ(ə)nə(r)/: người hành nghề y tế
Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
General practitioner: bác sĩ đa khoa
Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
Specialist /ˈspeʃəlɪst/: bác sĩ chuyên khoa
Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn. cardiac/heart specialist
Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/
Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
Nuclear medicine specialist: bác sĩ chuyên khoa y học hạt nhân
Prevention medicine specialist: bác sĩ y học dự phòng
Oral maxillofacial /ˌmæk.sɪ.ləʊˈfeɪ.ʃəl/ surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
Neurosurgeon /ˈnjʊərəʊsɜːdʒən/: bác sĩ ngoại thần kinh
Plastic Surgeon /ˌplæs.tɪk ˈsɜː.dʒən/: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình/thẩm mỹ đn. cosmetic surgeon
Quack /kwæk/: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. Charlatan
Thoracic /θɔːˈræsɪk/ surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
Vet /vet/veterinarian: bác sĩ thú y
Lưu ý: – Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.
A specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…).
An(a)esthetist /əˈniːs.θə.tɪst/ an(a)esthesiologist : /ˌænəsˌθiziˈɑlədʒɪst/: bác sĩ gây mê
Allergist /ˈalədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
Andrologist /anˈdrɒlədʒist/: bác sĩ nam khoa
Cardiologist/kɑː(r)diəʊlədʒɪst/: bác sĩ tim mạch
Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: bác sĩ điều trị bàn chân đn. podiatrist/pou´daiətrist/
Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: bác sĩ nắn bóp cột sống
Dermatologist /ˌdɜ:(r)məˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ da liễu
Endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/: bác sĩ nội tiết. đn. Hormone doctor
Epidemiologist/ˌɛpɪdiːmɪˈɒlədʒɪst/: nhà dịch tễ học/bác sĩ dịch tễ học
Gastroenterologist /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Geneticist /dʒəˈnetɪsɪst/: bác sĩ chuyên khoa di truyền
Geriatrician /ˌdʒeriəˈtrɪʃn/: bác sĩ chuyên khoa lão học
Gyn(a)ecologist /ˌɡaɪnəˈkɑlədʒɪst/: bác sĩ phụ khoa
H(a)ematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ huyết học
Hepatologist /ˌhɛpəˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa gan
Immunologist /ˌɪmju’nɑlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Neonatologist /ˌniːəʊnəˈtɒlədʒist/: bác sĩ nhi sơ sinh
Nephrologist /nɪˈfrɒl.ə.dʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thận
Neurologist /njʊˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Obstetrician /ˌɒbstəˈtrɪʃ(ə)n/: bác sĩ sản khoa
Oncologist /ɒŋˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa ung thư đn. Cancer doctor
Ophthalmologist /ɔfθæl´mɔlədʒist /: bác sĩ mắt. đn. Oculist
Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/: bác sĩ mắt
Orthopedist /ˌɔː(r)θəˈpiːdɪst/: bác sĩ ngoại chỉnh hình
Osteopath/ˈostiouˌpæθ/: bác sĩ chuyên về nắn xương
Otorhinolaryngologist/ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist
Paeditrician /ˌpidiəˈtrɪʃən or ˌpɛdiəˈtrɪʃən /: bác sĩ nhi khoa
Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/: bác sĩ bệnh lý học, bác sĩ giải phẫu bệnh
Physiatrist /fɪˈzaɪ.ətrist/: bác sĩ vật lý liệu pháp
Podiatrist/pou´daiətrist/: bác sĩ điều trị bàn chân. Đn. Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/
Proctologist/ˌprɔ’ktɑləɡɪst/: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
Psychiatrist/saɪˈkaɪətrɪst/: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Pulmonologist/ˌpʌlməˈnɒlədʒɪst//ˌpʊlməˈnɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa phổi
Radiologist/reɪdɪˈɒlədʒɪst/: bác sĩ X-quang đn. X-ray doctor
Rheumatologist /ˌruːməˈtɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp khớp
Traumatologist/ˌtrɔːməˈtɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
Lưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:
-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist
-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician
-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist
3. CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN
Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: chuyên gia điều trị bàn chân đn. podiatrist/pou´daiətrist/
Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: chuyên gia nắn bóp cột sống
Occupational therapist/ˈθerəpɪst/: chuyên gia liệu pháp lao động
Optician /ɔp´tiʃən /: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/ : người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
Orthotist /ɔːˈθɒtɪst/: chuyên viên chỉnh hình
Orthodontist/ˌɔː(r)θəʊˈdɒntɪst/: chuyên viên chỉnh hình răng (mặt)
Osteopath/ˈostiouˌpæθ/: chuyên viên nắn xương
Physiotherapist /ˌfɪziəʊˈθerəpɪst/: chuyên gia vật lý trị liệu
Prosthetist /ˈprɒsθɪtɪst/: chuyên viên phục hình
Technician /tɛkˈnɪʃn/: kỹ thuật viên
Ambulance technician: nhân viên cứu thương
Laboratory /ləˈbɒrətri/ technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
CẤU TRÚC DÙNG ĐỂ GIỚI THIỆU NGHỀ NGHIỆP & CHUYÊN KHOA
– I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) an(a)esthesiologist, neurologist
– I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology, maxillofacial surgery.
– I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology
1. Oxford Collocation Dictionary . 2002. OUP.
2. Longman language Activator. 1993. Longman.
3. Từ Điển Anh Việt theo Chủ Điểm. 1993. Tác giả: Chu Xuân Nguyên & Đoàn Minh. NXB KHXH Hà Nội.
1. Ann Ehrlich & Carol L. Schroeder. 2013. Medical Terminology for Health Professions. Seventh Edition.
2. Dinh Van Nguyen. 2016. Commmunication in English for Vietnamese Health Professionals. VietMD Publishing.
3. Eric H. Glendinning & Ron Howard. 2007. Professional English in Use. CUP.
4. J Patrick Fisher & Nancy P. Hutzell. 1999. Thuật Ngữ Y Học Căn Bản (người dịch: BS Đặng Tuấn Anh). NXB Y Học.https://nguyenphuocvinhco.com/so-tay-nguoi-hoc-tieng-anh-y-khoa/
Categorised in: từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành, Y học
Bác sĩ tâm lý Lê Thị Phương Thảo, với hơn 10 năm kinh nghiệm, hiện công tác tại Viện Sức khỏe Tâm thần - Bệnh viện Bạch Mai. Bác sĩ Thảo cũng đang công tác với vai trò là bác sĩ tư vấn tâm lý trực tuyến trên ứng dụng IVIE - Bác sĩ ơi, bác bác sĩ chuyên tư vấn các vấn đề về tâm lý:
Điều trị các vấn đề không ổn định về cảm xúc, khó kiểm soát cảm xúc, lú lẫn